mảnh cộng | dt. Cây mọc hoang trong rừng khô hoặc trồng làm hàng rào, thân nhỡ, lá hình mác hay hình thuôn, mặt hơi nhẵn, màu xanh thẫm, khi khô thơm như mùi cơm nếp, dùng để ướp bánh (bánh mảnh cộng) hoa mọc thành bông rủ xuống ở ngọn. |
mảnh cộng | dt (thực) Cây thân cỏ, lá dài, thường dùng làm bánh: Bây giờ người làm bánh mảnh cộng. |
mảnh cộng | .- Loài cỏ, lá dùng làm bánh. |
mảnh cộng | Loài cỏ, lá dùng làm bánh. |
* Từ tham khảo:
- mảnh đất cắm dùi
- mảnh khảnh
- mảnh mai
- mãnh
- mãnh