mảnh đất cắm dùi | Nh. Tấc đất cắm dùi. |
Khói hương vẫn bủa ra nghi ngút , những người hàng xóm vẫn nói về mẹ , mà tôi tưởng họ đang nói về ai đấy… Tôi đã có ý định nhờ mấy người hàng xóm bán giúp nhanh ngôi nhà ; được bao nhiêu thì được , rẻ đắt gì cũng bán gấp , nó sẽ giúp vợ chồng tôi vượt qua giai đoạn khó khăn này , khi giá thuê nhà nơi thành phố ngày một tăng cao , cứ ở thuê mãi thì đến già cũng chẳng có cho mình một mảnh đất cắm dùi , thoải mái chui ra chui vào. |
* Từ tham khảo:
- mảnh mai
- mãnh
- mãnh
- mãnh cầm
- mãnh hổ
- mãnh liệt