Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mãnh cầm
dt.
Chim dữ.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
mãnh cầm
dt
(H. mãnh: dữ tợn, mạnh mẽ; cầm: loài chim) Con chim dữ hay ăn thịt những chim nhỏ:
Diều hâu là một mãnh cầm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
mãnh cầm
dt. Loài chim dữ, mạnh như diều hâu, cú, phụng-hoàng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
-
mãnh liệt
-
mãnh lực
-
mãnh sĩ
-
mãnh thú
-
mãnh tướng
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mãnh cầm
* Từ tham khảo:
- mãnh liệt
- mãnh lực
- mãnh sĩ
- mãnh thú
- mãnh tướng