mãnh thú | dt. Thú dữ. |
mãnh thú | - dt (H. thú: loài vật có bốn chân) Con thú dữ: Vườn bách thú đã có thêm một số mãnh thú. |
mãnh thú | dt. Thú dữ hổ, báo là loài mãnh thú. |
mãnh thú | dt (H. thú: loài vật có bốn chân) Con thú dữ: Vườn bách thú đã có thêm một số mãnh thú. |
mãnh thú | dt. Thú dữ. |
mãnh thú | .- Thú dữ. |
mãnh thú | Thú mạnh và dữ: Hổ là loài mãnh-thú. |
Hai ngày ở đây , chúng tôi dành phần lớn thời gian trên thuyền , lang thang từ trung tâm bảo tồn thiên nhiên này đến trung tâm bảo tồn thiên nhiên kia với hy vọng được nhìn tận mắt loài mãnh thú Bengal. |
Trước khi vào rừng , người dân đều đến miếu Banbibi xin được che chở khỏi bị loài mãnh thú ăn thịt. |
Tường nhân phiến họa , hiệu sài lang mãnh thú hữu gia , Túng dục cùng xa , tuy khê hạc khâu sơn bất túc. |
Tiếng gầm của mãnh thú. |
mãnh thúnhấc cái đầu lên nhìn ông , thở phì phì tiến lại. |
Không chỉ những mmãnh thúmới chiến đấu với đồng loại để tranh giành lãnh thổ. |
* Từ tham khảo:
- mánhl
- mánh
- mánh khóe
- mánh lái
- mánh lới
- mánh mung