mảnh mai | tt. ốm yếu, dịu-dàng: Con gái phải mảnh-mai coi mới được // (R) Mỏng-mảnh, dễ hư bể: Cái bình nầy đẹp, song mảnh-mai quá. |
mảnh mai | - t. Mảnh, trông có vẻ yếu nhưng dễ ưa. Thân hình mảnh mai. Đôi lông mày mảnh mai như lá liễu. |
mảnh mai | tt. Nhỏ nhắn và mảnh, trông hơi yếu nhưng dễ ưa: người con gái mảnh mai o thân hình mảnh mai. |
mảnh mai | tt Nói người thon thon: Con ông chú tôi đẹp, mảnh mai và đài các (NgKhải). |
Hỡi ơi du khách đa xuân tứ ! Tôi đố anh nhìn thấy những cái camảnh maimai yểu điệu mang từng chùm hoa diễm kiều như thế mà lại không dừng chân đứng lại ! Tự nhiên anh thấy tim anh nhoi nhói. |
Lúc bấy giờ , từ bên kia đường mới xuất hiện một cô bé mảnh mai mặc bộ đồ lụa màu tím nhạt , tay xách chiếc lẵng nhỏ. |
Như có phép lạ , rõ ràng trước mắt tôi đang hiển hiện ra hình ảnh mảnh mai đầy vẻ trong sáng của cô bé. |
Cùng với câu hát đượm buồn nhưng đầy vẻ trong sáng , hình ảnh mảnh mai của cô bé hoa thạch thảo cũng hiện ra , đeo đẳng mãi bên tôi. |
Ngày cưới , cô dâu mảnh mai như bông bách hợp mãn khai trong chiếc váy trắng lộng lẫy , chỉ khuôn mặt gượng cười buồn thiu thỉu. |
Mình đâu có mảnh mai gì cho cam , mà ba lô của mình cũng đâu có nhẹ gì. |
* Từ tham khảo:
- mãnh
- mãnh cầm
- mãnh hổ
- mãnh liệt
- mãnh lực
- mãnh sĩ