mãnh hổ | dt. Cọp dữ: Mãnh-hổ nan địch quần-hồ. |
mãnh hổ | dt. Con hổ dữ: giết được mãnh hổ. |
mãnh hổ | dt (H. hổ: con cọp) Con cọp dữ: Lấy thành như thể hái rau, khác nào mãnh hổ xông vào đàn dê (Thiên Nam ngữ lục). |
mãnh hổ | dt. Con cọp mạnh dữ: Mãnh hổ nan địch quần hồ. |
mãnh hổ | .- Con hổ dữ. |
* Từ tham khảo:
- mãnh lực
- mãnh sĩ
- mãnh thú
- mãnh tướng
- mánhl