mãnh liệt | trt. Mạnh-mẽ, dữ-dội: Tấn công mãnh-liệt, kích-bác mãnh-liệt. |
mãnh liệt | - tt. Mạnh mẽ và dữ dội: cuộc tiến công mãnh liệt tình yêu mãnh liệt. |
mãnh liệt | tt. Mạnh mẽ và dữ dội: cuộc tiến công mãnh liệt o tình yêu mãnh liệt. |
mãnh liệt | tt (H. liệt: mạnh mẽ) Mạnh mẽ lắm: Đảng ta có lòng tin mãnh liệt ở nhân dân ta (Tố-hữu). |
mãnh liệt | tt. Mạnh, dữ-dội: Trận đánh mãnh-liệt. |
mãnh liệt | .- Mạnh mẽ, dữ dội: Chiến đấu mãnh liệt. |
Lúc này , nàng mới cảm thấy rõ rệt hết cả cái mãnh liệt của đời Dũng , một cuộc đời đắm đuối trong sự hành động mê man. |
Sau một hồi khích động mãnh liệt , Dũng thấy dần dần thấm vào lòng một nỗi êm ả xưa nay chưa từng thấy. |
Chàng mới có mười bảy tuổi , cái tuổi còn non nớt lại gặp ngay mối tình mãnh liệt mà éo le. |
Nhưng , như đoán rõ ý tôi hai ngón tay ông Cửu Thầy đã tới đích trước , khiến tôi càng kinh ngạc... Về sau , tôi cũng làm nổi cái việc dự định của tôi , cái việc nó ám ảnh tôi một cách mãnh liệt. |
Chàng rùng mình khi nghĩ đến trước cái mãnh liệt của sự đói , chàng cảm thấy sự cần dùng của thân thể tràn áp đuợc hết cả những lệ luật của tinh thần. |
Sinh thấy cơn giận dữ nổi lên mãnh liệt trong lòng ; đôi môi chàng tự nhiên nhách lên một cách khinh bỉ , chàng run người lên , khẽ rằn từng tiếng : Đồ khốn nạn. |
* Từ tham khảo:
- mãnh sĩ
- mãnh thú
- mãnh tướng
- mánhl
- mánh
- mánh khóe