mảnh dẻ | - Gầy và nhỏ: Người mảnh dẻ không dai sức. |
mảnh dẻ | dt. Gầy và mảnh, trông nhỏ nhắn, yếu ớt: thân hình mảnh dẻ. |
mảnh dẻ | tt Nói thân người hơi gầy: Người mảnh dẻ, da đen giòn (Ng-hồng). |
mảnh dẻ | tt. Gầy nhỏ: Thân hình mảnh-dẻ. |
mảnh dẻ | .- Gầy và nhỏ: Người mảnh dẻ không dai sức. |
mảnh dẻ | Gầy nhỏ: Thân người mảnh dẻ. |
Vợ chàng , người đàn bà cằn cỗi , chua ngoa , ngồi bán gạo ở cửa hàng hồi đó , còn là cô Liên , một thiếu nữ mảnh dẻ dịu dàng , hai con mắt đẹp lúc nào cũng như đương mơ một giấc mơ xuân. |
Vừa thì phải , vì chị cũng mảnh dẻ như em. |
Sao không thấy cô bé ra mua hoa nhỉ? Cô bé ốm , phải nằm nhà? Hay cô đã chuyển đi nơi khác? Đoán già đoán non mãi , cuối cùng tôi thở phào nhẹ nhõm khi thấy bóng dáng mảnh dẻ của cô lại xuất hiện. |
Tóc cô ta cắt ngắn , để lộ chiếc gáy trắng ngần và mảnh dẻ. |
Lá vẫn xanh , những chiếc cành mảnh dẻ đung đưa. |
Lúc ấy , có là một rừng bạch đàn mảnh dẻ , có những cơn gió nhớ thương. |
* Từ tham khảo:
- mảnh khảnh
- mảnh mai
- mãnh
- mãnh
- mãnh cầm
- mãnh hổ