mang nhiễu | đt. Làm rộn, sinh rối: Mang nhiễu người có việc buồn là không phải. |
mang nhiễu | đgt. Làm cho vương víu, bận bịu: Việc đời không thể mang nhiễu người tu hành. |
mang nhiễu | Làm cho bận-rộn bối-rối: Việc đời không mang-nhiễu được người tu-hành. |
* Từ tham khảo:
- mang tai
- mang tai mang tiếng
- mang tang
- mang thích tại bối
- mang tiếng