Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mang tủi đeo sầu
Buồn tủi, tự ti vì thân phận thấp hèn của mình:
Vốn đã biết cái thân kẻ khó, Có dám đâu đánh đố với nhà giàu, Rằng thì mang tủi đeo sầu, Nói càng ấp úng nghĩ thêm ngại lời
(Bần nữ thán).
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
màng
-
màng cứng
-
màng kính
-
màng lưới
-
màng lưới
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mang tủi đeo sầu
* Từ tham khảo:
- màng
- màng cứng
- màng kính
- màng lưới
- màng lưới