màng cứng | dt. Màng bọc ngoài con mắt. |
Bác sĩ Trần Quốc Tuấn khám và kết luận ba tôi bị rò mmàng cứngxoang hang trái rồi cho về và hẹn lịch mổ vào ngày 21.8.2016 , chị Thùy Dương thuật lại. |
Khi phẫu thuật có thể dùng phương pháp gây tê ngoài mmàng cứnghoặc gây tê tủy sống vì ít ảnh hưởng xấu đến tâm thần và chức năng các cơ quan chủ yếu như tim mạch , thận , phổi , nội tiết. |
Đức ôm đầu chạy được một đoạn thì gục bất tỉnh do lún sọ , tụ máu , đụng dập não , rách mmàng cứng, phải phẫu thuật bỏ sọ lún , vá màng cứng , thương tích 30%. |
Những cơn đau đầu khủng khiếp Hầu hết các ca sinh đều được thực hiện với gây tê ngoài mmàng cứnghoặc gây tê tủy sống để làm giảm cơn đau của mẹ. |
Các hậu quả của việc gây tê ngoài mmàng cứnghoặc gây tê tủy sống các mẹ có thể gặp phải như những cơn đau đầu khủng khiếp , với tỉ lệ gặp phải là 0 ,2 1%. |
Xuất huyết nội sọ Bệnh lý mạch máu nền tảng và tăng huyết áp kết hợp với dùng heparin đôi khi có thể gây xuất huyết nội sọ , dưới màng nhện hoặc dưới mmàng cứngtrong buổi chạy thận. |
* Từ tham khảo:
- màng lưới
- màng lưới
- màng mạch
- màng màng
- màng nhầy
- màng nhện