mang tang | dt. Cây mọc ở nhiều nơi và được trồng ở nông trường để che bóng cho chè, kích thước trung bình, phân cành nhiều, lá dạng màng, nhẵn, mặt trên sáng bóng, cuống mảnh, tất cả các bộ phận (nhất là vỏ, lá, hoa, quả) khi vò ra đều bốc mùi thơm dịu của chanh, được dùng làm thuốc bổ dạ dày, thông đường tiêu hoá và chữa đau đầu, nấu cá (quả tươi), ướp chè (hoa). |
* Từ tham khảo:
- mang tiếng
- mang tủi đeo sầu
- màng
- màng
- màng cứng