mang tai mang tiếng | - Nh. Mang tiếng. |
mang tai mang tiếng | Bị mang tiếng xấu, bị mọi người chê bai, dị nghị: Các anh làm thì cứ làm tôi chẳng tham gia đâu, chẳng được gì mà lại mang tai mang tiếng. |
mang tai mang tiếng | ng Nói một việc làm rất xấu khiến mọi người chê cười: Ông cụ khuyên con cái chớ làm việc gì mang tai mang tiếng. |
mang tai mang tiếng | .- Nh. Mang tiếng. |
mang tai mang tiếng |
|
Để cái nợ ấy ở nhà , có ngày đến mang tai mang tiếng vì nó. |
Nó chẳng có lỗi gì khi chưa kịp trả ơn , chắp cánh cho những bà đỡ tận tụy đêm ngày , thậm chí nó còn làm cho một số người bị tổn hại thanh danh bởi dù có là chàng lực sĩ , đến nay nó vẫn chưa được cuộc đời ghi nhận , vẫn phải mmang tai mang tiếngmột thời gian nữa vì sự chắp vá , đầu Ngô mình Sở , thiếu hoàn thiện của mình. |
* Từ tham khảo:
- mang thích tại bối
- mang tiếng
- mang tủi đeo sầu
- màng
- màng
- màng cứng