mang tai mang tiếng | Bị mang tiếng xấu, bị mọi người chê bai, dị nghị: Các anh làm thì cứ làm tôi chẳng tham gia đâu, chẳng được gì mà lại mang tai mang tiếng. |
mang tai mang tiếng | ng Nói một việc làm rất xấu khiến mọi người chê cười: Ông cụ khuyên con cái chớ làm việc gì mang tai mang tiếng. |
mang tai mang tiếng | .- Nh. Mang tiếng. |
mang tai mang tiếng |
|
Để cái nợ ấy ở nhà , có ngày đến mang tai mang tiếng vì nó. |
* Từ tham khảo:
- mang thích tại bối
- mang tiếng
- mang tủi đeo sầu
- màng
- màng