mang tai | dt. C/g. Mép tai, phía sau hai tai: Đánh vào mang tai. |
mang tai | đt. Nh. Mang hoạ. |
mang tai | - Phía sau vành tai người. |
mang tai | dt. Phần đằng sau vành tai người ta: bị đấm vào mang tai, ngã lăn quay ra ngay. |
mang tai | dt (giải) (cn. Mái tai) Phần trên đầu người ở sau vành tai: Hắn cài điếu thuốc lá vào mang tai. |
mang tai | dt. Phần sau lỗ tai. |
mang tai | .- Phía sau vành tai người. |
mang tai | Phần ở đàng sau tai người: Đấm vào mang tai có khi chết. |
Thế nào , chị đã sắm đủ các thứ rồi đấy chứ ? Bà dùng cả mắt cười nheo , và cặp môi mỏng khít nhách ra hai mang tai để làm tăng cái nghĩa mỉa mai của câu nói mà bà cho là chua chát lắm. |
Để cái nợ ấy ở nhà , có ngày đến mang tai mang tiếng vì nó. |
Một chiếc khăn quàng bằng len quấn kín lấy cổ và mặt lên đến mang tai. |
Vệt chàm dài hơi giống hình con thạch sùng bò từ một bên trán đến mang tai xám ngắt hẳn đi như một vệt máu. |
Cứ trông lốt dao chém sâu lõm từ trán xuống mang tai , người ta cũng đủ hiểu rõ Năm không còn sợ hãi những cái người ta kinh khiếp. |
Hắn rụt hẳn cổ lại , hai vai gầy so lên quá mang tai , lấy gân cổ kéo một hơi dài vọ. |
* Từ tham khảo:
- mang tang
- mang thích tại bối
- mang tiếng
- mang tủi đeo sầu
- màng
- màng