mẫn cán | trt. Siêng-năng, mau-mắn: Làm việc mẫn-cán. |
mẫn cán | - tt. Năng nổ, tháo vát và có hiệu quả trong công việc: một cán bộ mẫn cán làm việc mẫn cán. |
mẫn cán | tt. Năng nổ, tháo vát và có hiệu quả trong công việc: một cán bộ mẫn cán o làm việc mẫn cán. |
mẫn cán | tt (H. mẫn: lanh lẹ; cán: đảm đang) Lanh lẹ và đảm đang: Ông được hả giận, lại còn được tiếng mẫn cán là khác nữa (NgCgHoan). |
mẫn cán | tt. Siêng-năng: Viên-chức mẫn-cán. |
mẫn cán | .- Lanh lợi, làm được việc: Cán bộ mẫn cán. |
mẫn cán | Nhanh-nhẹ được việc: Làm việc quan mẫn-cán. |
Ông làm việc mẫn cán. |
Công việc cơ quan ông làm đều đều , đến mức , không cần tinh ý lắm , nhiều người cũng nhận ra rằng có lẽ những công chức ngày xưa cũng mẫn cán như thế. |
Sau khi tham gia trong một vài phim quảng cáo thương mại , Pele quyết định nhận lời đóng vai chính trong bộ phim Escape To Victory với nội dung xoay quanh một cầu thủ tài năng , mmẫn cán. |
Hay facebook của ông Đ.N.T cho rằng : Trách nhiệm , danh dự của một lãnh đạo mmẫn cánnay còn đâu nữa ! |
Hình ảnh một bí thư Đạt Khang nghiêm nghị và mmẫn cánnăm xưa của Ngô Cương trong phim Danh nghĩa nhân dân hoàn toàn biến mất. |
Bố tôi người đàn ông Hà Nội trọn đời làm một viên công an mmẫn cánđã khuất bóng trên thế gian này dư 30 thu. |
* Từ tham khảo:
- mẫn nhuệ
- mẫn tiệp
- mẫn tuất
- mẫn tuệ
- mấn
- mấn trắng