mẫn cảm | I. đgt. Nhạy cảm, nhạy bén với những gì có liên quan: mẫn cảm với thời tiết o mẫn cảm về chính trị. II. dt. Sự mẫn cảm: mẫn cảm của người bản ngữ. |
mẫn cảm | tt (H. mẫn: lanh lẹ; cảm: nhận thấy) 1. Nói cơ thể phản ứng mạnh mẽ khi tiếp xúc với một chất gì: Vì mẫn cảm đối với cá biển mà sinh dị ứng. 2. Như Nhạy cảm: Mẫn cảm với tình hình chính trị trên thế giới. |
Tuy không thể giải thích rõ ràng bằng lời nói , người mẹ hiểu Lãng cũng như mình vừa cùng xúc động mãnh liệt trước một nỗi ám ảnh chưa định hình , không thể tả ra , không thể nhìn thấy bằng lối thông thường , nhưng sự mẫn cảm của họ đã báo cho họ biết trước thế nào một cái gì đó sẽ bất chợt đến , phủ chụp bao vây lấy cuộc đời mọi người trong gia đình. |
Ngay cả Lãng , vốn tính mẫn cảm và lần đầu tận mắt thấy hình ảnh cái chết , cậu bé không sợ hãi thái quá. |
Bà Hai Nhiều thấy ngay tình trạng mẫn cảm của hai cháu , nên dẫn An và Lãng sang nhà mình. |
An và Lãng mẫn cảm quá , ông chỉ thấy chúng thích thơ. |
Da trở nên mẫn cảm hơn , vạc giường làm đau từng thớ thịt. |
Từ đầu đến giờ , nhà thơ đủ mẫn cảm để nhận biết đôi mắt kia thỉnh thoảng nhìn vào anh như nhìn vào một khoảng không trống lạnh. |
* Từ tham khảo:
- mẫn mạp
- mẫn nhuệ
- mẫn tiệp
- mẫn tuất
- mẫn tuệ
- mấn