màn bạc | dt. Màn trắng để chiếu bóng: Chuyện trên màn bạc. // (R) Hát bóng: Minh-tinh màn bạc. |
màn bạc | dt. Màn ảnh chiếu phim; thường dùng để chỉ điện ảnh: ngôi sao màn bạc. |
màn bạc | dt Nghệ thuật chiếu bóng: Những nghệ sĩ của màn bạc. |
màn bạc | dt. Màn bằng vải trắng để chiếu ảnh lên trên trong các rạp chớp bóng. |
màn bạc | .- Nh. Màn ảnh (thường dùng để nói về chiếu bóng). |
Cái lối vật này đâu có dữ dội như lối vật tai ác quái quỷ của các võ sĩ mà ta thấy tremàn bạcạc vào cái lớp phim gọi là thời sự , dưới mục đề “thể thao”. |
Có con rồi. Cô vợ vá môi quản thẳng minh tinh màn bạc |
Ngược lại , có những người đàn bà rất bình thường , đôi phần xấu xí nữa là khác thế mà lại được nhiều người vây quanh y như một minh tinh màn bạc. |
* Từ tham khảo:
- màn đôi
- màn đơn
- màn gió
- màn gọng
- màn hiện sóng