mẩm | trt. C/g. Mẻm, khư, chắc, không sai chạy: Chắc mẩm. |
mẩm | I. đgt. Tin chắc trong lòng và có vẻ mừng thầm: mẩm thấy mọi việc sẽ suôn sẻ. II. tt. 1. Chắc chắn, không thể khác được: chắc mẩm o mẩm bụng o mẩm dạ. |
mẩm | đgt, trgt Tin trong bụng: Chắc mẩm là sẽ đỗ. |
mẩm | trt. Nói cách chắc lắm: Chắc mẩm. |
mẩm | Nói ý chắc lắm: Chắc mẩm. |
Anh mẩm bụng và mỉm cười chua chát rồi lặng lẽ dọn mâm bát ngồi ăn một mình. |
Nhìn qua khe cửa thấy cảnh ba mẹ con kêu khóc trên một chiếc giường , nước mắt ai cũng muốn rào ra , ai cũng muốn kêu to lên với những chàng trai , cô gái rằng : Các người hãy cứ yêu nhau say đắm và mê mẩm rồi lại cắn xé nhau như chó mèo đi. |
Mực chắc mẩm , sắp được chén thịt gà ác. |
Cứ mỗi lần nhìn thấy tòa nhà nào , tôi lại chắc mẩm đây là đền rồi , nhưng rồi đều phải thất vọng vì không phải. |
Anh mẩm bụng và mỉm cười chua chát rồi lặng lẽ dọn mâm bát ngồi ăn một mình. |
Nhìn qua khe cửa thấy cảnh ba mẹ con kêu khóc trên một chiếc giường , nước mắt ai cũng muốn rào ra , ai cũng muốn kêu to lên với những chàng trai , cô gái rằng : Các người hãy cứ yêu nhau say đắm và mê mẩm rồi lại cắn xé nhau như chó mèo đi. |
* Từ tham khảo:
- mẫm
- mẫm mạp
- mấm
- mậm
- mân
- mân