lưu cữu | đt. Giữ mãi cái cũ, không thay-đổi. |
lưu cữu | đgt. Lưu lại, tích lại quá lâu ngày cái đáng lẽ đã được giải quyết: nợ lưu cữu. |
lưu cữu | tt, trgt Tích lại quá lâu, chưa giải quyết: Món nợ lưu cữu; Thực phẩm để lưu cữu trong kho. |
Hơi nước dơ lưu cữu bị khuấy động , bốc thêm mùi tanh hôi. |
Hình như ai hỏi ông mới đưa , chứ không tặng vung ra như một vài người khác , nên sách mới còn lưu cữu như vậy. |
Căn nhà có mùi llưu cữucủa bụi , của đồ đạc đã qua sử dụng. |
Mùi kháng sinh , mùi các loai thuốc llưu cữubao năm được tháo bỏ. |
* Từ tham khảo:
- lưu danh thiên cổ
- lưu dân
- lưu dung
- lưu dụng
- lưu đãng
- lưu động