Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
lưu dung
dt. Dân đi làm ăn xa.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
lưu dung
Nh. Lưu dụng.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
lưu dung
đgt
(H. lưu: giữ lại; dung: tiếp nhận) Nói một chính phủ đã giữ lại ở các cơ quan những nhân viên của một chế độ đã bị lật đổ
: Lưu dung những công chức của ngụy quyền.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
lưu đãng
-
lưu động
-
lưu giản
-
lưu hạ
-
lưu hành
-
lưu hoá
* Tham khảo ngữ cảnh
Đối với những bạn gái có làn da dầu , nhạy cảm thì chỉ l
lưu dung
dịch vitamin E trên mặt khoảng 30 phút cho đến 1 tiếng thì rửa mặt với nước sạch.
Có điều thú vị mà ít khán giả biết đến , Lý Úc đóng vai Lưu An nô tài của L
lưu dung
trong bộ phim Tể tướng Lưu gù.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
lưu dung
* Từ tham khảo:
- lưu đãng
- lưu động
- lưu giản
- lưu hạ
- lưu hành
- lưu hoá