lưu đãng | đt. Chơi-bời phóng-túng. |
lưu đãng | đgt. Đi lang thang để kiếm ăn, kiếm sống: một cuộc đời lưu đãng. |
lưu đãng | tt (H. lưu: chuyển động; đãng: phóng túng) Phất phơ nay đây mai đó: Hắn là một kẻ lưu đãng, không chịu ở yên nơi nào. |
lưu đãng | bt. Chơi bời phóng đãng. // Bọn lưu đãng. |
* Từ tham khảo:
- lưu giản
- lưu hạ
- lưu hành
- lưu hoá
- lưu hoàng
- lưu học sinh