lưu hành | đt. Phát đi khắp nơi: Lưu-hành giấy bạc mới. |
lưu hành | - đg. Đưa ra sử dụng rộng rãi từ người này, nơi này qua người khác, nơi khác trong xã hội. Lưu hành loại tiền mới. Cấm lưu hành. Tài liệu lưu hành nội bộ (trong nội bộ một tổ chức). |
lưu hành | đgt. Đưa ra sử dụng rộng rãi: lưu hành một số tài liệu mới o lưu hành các loại ngoại tệ. |
lưu hành | đgt (H. lưu: chuyển động; hành: đi) 1. Đưa ra dùng ở khắp nơi: Thứ giấy bạc mới bắt đầu được lưu hành. 2. Được phổ biến khắp nơi: Quan điểm đó đã lưu hành trong các giới cách mạng (Trg-chinh). |
lưu hành | bt. Thông dụng, phát ra khắp nơi: Lưu-hành tiền bạc. // Lưu-hành tiền tệ. Lưu-hành tín-dụng. |
lưu hành | .- đg. Đem dùng khắp nơi hoặc cho nhiều người trong một giới hạn nhất định: Lưu hành giấy bạc; Tài liệu mật, chỉ lưu hành trong nội bộ. |
Số lượng lưu hành phải đến một mức độ nào tương đối gọi là khá thì mới có thể trường tồn được. |
Quá trình trưởng thành Từ một tạp chlưu hành`nh nội bộ , tới đầu 1957 , Văn nghệ quân đội ra công khai , tức là có bán rộng rãi như mọi tờ báo khác. |
Đến mức có lần , bấy giờ đang còn những năm chống Mỹ thấy Tế Hanh có làm bài thơ về Phạm Thái , Xuân Diệu khen : Tế Hanh bạo nhỉ ! Thì ra , vốn cũng rất thích Phạm Thái , nhưng Xuân Diệu sẵn sàng "để ở bên lòng" không nói gì về tác giả Sơ kính tân trang , khi trong giới nghiên cứu và sáng tác văn học đương thời lưu hành một dư luận cho rằng Phạm Thái chống Tây Sơn và thơ thì lãng mạn ! Ở trên chúng ta đã nhắc chuyện ông có thời gian bỏ giới sáng tác , đi làm nhà đoan. |
(Toại) tự hiệu là Sầm Lâu , có Sầm Lâu tập lưu hành ở đời. |
Quang Khải ham học hay thơ , có Lạc đạo [2b] tập lưu hành ở đời. |
Vua sai Nội viên ngoại lang Trần Khắc Dụng , Phạm Thảo cùng đi theo , nhận được bộ kinh Đại Tạng đem về để ở phủ Thiên Trường , in bản phó để lưu hành. |
* Từ tham khảo:
- lưu hoàng
- lưu học sinh
- lưu hội
- lưu huyết
- lưu huỳnh
- lưu không