lưu học sinh | dt. Học-sinh còn ở nước ngoài học-tập; học-sinh gốc ở tỉnh, ở học tại thủ-đô. |
lưu học sinh | - Học sinh đi học ở nước ngoài. |
lưu học sinh | dt. Học sinh học ở nước ngoài: gửi lưu học sinh, nghiên cứu sinh đào tạo ở nước ngoài o đón lưu học sinh về nước. |
lưu học sinh | dt (H. lưu: giữ lại; học: học; sinh: học trò) Học sinh được cử đi học ở nước ngoài: Hiện nay ta có nhiều lưu học sinh ở các nước bạn. |
lưu học sinh | dt. Học-sinh lưu-trú ngoại-quốc. |
lưu học sinh | .- Học sinh đi học ở nước ngoài. |
Đến lúc chia tay , anh ta đã biết rõ thiếu nữ là Lan , lưu học sinh trường nữ sư phạm. |
Nhiều học sinh cũng được chọn đi học đại học ở Liên Xô , Trung Quốc , nhưng giai đoạn này nảy sinh mâu thuẫn giữa Liên Xô và Trung Quốc về chủ nghĩa xã hội và Liên Xô bị quy là "chủ nghĩa xét lại" , điều đó tác động trực tiếp tới Việt Nam và nhiều lưu học sinh đang học ở Liên Xô buộc phải về nước. |
Một buổi chiều , những llưu học sinhViệt Nam tại Moscow được nghe ca sĩ Hồng Vân (của Đoàn Nghệ thuật Bông Sen sang biểu diễn) hát bài Giận mà thương , một làn điệu ví dặm của dân ca Nghệ Tĩnh. |
Từ thuở ấy , những llưu học sinhViệt Nam ở xứ bạch dương luôn ngân nga ca khúc Giữa Mạc Tư Khoa nghe câu hò ví dặm trong mỗi dịp tụ họp. |
Sự buốt giá này còn khủng khiếp hơn một số khu vực trên bề mặt sao Hỏa , nơi có nhiệt độ trung bình chỉ 61 độ C. Người đàn ông đi bộ qua cầu Brooklyn ở thành phố New York bị băng tuyết phủ kín khuôn mặt Tuấn Đỗ , một llưu học sinhViệt Nam ở trường đại học Kalamazoo , bang Michigan cho biết , sau dịp Giáng sinh , anh từ Việt Nam quay trở lại trường đúng vào dịp bờ Đông nước Mỹ phải hứng chịu đợt lạnh khủng khiếp , bước xuống sân bay lập tức có cảm giác bị sốc nhiệt. |
[6] Vì thế những người trực tiếp tiếp xúc với các llưu học sinhCampuchia như thầy Đào Tuấn Đạt mới thấy hết được sự thay đổi ngoạn mục , lột xác của nền giáo dục quốc gia này : "Ngày trước , tôi thường phụ đạo miễn phí cho các lưu học sinh Campuchia theo học tại Đại học Bách khoa Hà Nội. |
* Từ tham khảo:
- lưu huyết
- lưu huỳnh
- lưu không
- lưu lạc
- lưu li
- lưu li