lưu động | tt. Dời-đổi các nơi: Bộ-đội lưu-động, lưu-động-chiến. |
lưu động | - Di chuyển luôn : Tủ sách lưu động. |
lưu động | đgt. Di chuyển, thay đổi địa bàn hoạt đông luôn: đội chiếu bóng lưu động o quầy hàng lưu động. |
lưu động | đgt (H. lưu: chuyển động; động: không đứng yên) Luôn luôn di chuyển; Không ở yên một chỗ: Đoàn kịch kháng chiến chúng tôi lưu động biểu diễn (NgTuân). tt Được di chuyển nơi này nơi khác: Tủ sách lưu động; Vốn lưu động. |
lưu động | tt. Không ở một chỗ, đi chỗ nầy qua chỗ kia: Đội binh lưu động. |
lưu động | .- Di chuyển luôn: Tủ sách lưu động. |
Bộ quần áo bà ba đen đã bạc thếch vì dãi dầu nắng mưa sương gió của ông còn mang nguyên mùi hăng hăng của lá cỏ cây rừng tận những vùng đất hoang sơ , và mùi khói nồng lửa bếp trong chiếc thuyền con lưu động. |
Giá quân đội có tủ sách lưu động , luân phiên cho lính đọc thì khoái lắm. |
Một xe tải lớn với sân khấu lưu động đang mở nhạc to hết cỡ. |
Phiên xử vụ thảm sát ở Bình Phước , như mọi phiên tòa lưu động khác , lại thu hút rất đông đảo người dân. |
Tôi hiểu vì sao Bình Phước quyết định xử lưu động. |
Xét xử lưu động là việc tòa án đưa ra xét xử công khai không phải tại công đường mà thường tại nơi tội phạm được thực hiện hoặc nơi có tranh chấp xảy ra , nơi bị cáo , các đương sự cư trú. |
* Từ tham khảo:
- lưu hạ
- lưu hành
- lưu hoá
- lưu hoàng
- lưu học sinh
- lưu hội