lưu dân | dt. Dân trôi-nổi kiếm ăn: Các thành-phố đông lưu-dân hơn cả. |
lưu dân | dt. Dân lưu lạc, dân đi nơi khác kiếm ăn: Năm đói kém thì lưu dân nhiều lắm. |
lưu dân | dt (H. lưu: chuyển động; dân: người dân) Người dân phải đi phiêu bạt: Vì túng thiếu, họ đã trở thành những lưu dân. |
lưu dân | dt. Dân hay di-cư, khi ở chỗ nầy, mai ở chỗ khác. |
lưu dân | Dân đi nơi khác kiếm ăn: Năm đói, lưu-dân nhiều lắm. |
Cứ vậy lưu dân tứ xứ chạy giặc từ Long An , Tiền Giang , Vĩnh Long dao dác lần về. |
Ba Dương tên thật là Dương Văn Dương , sinh năm 1900 tại Bến Tre , trong gia đình llưu dânmiền Trung. |
Phó Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc trình bày tờ trình về dự án Bộ luật Dân sự (sửa đổi) Trình bày Tờ trình dự án Bộ luật Dân sự (sửa đổi) tại phiên họp , Phó Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc cho biết , Bộ luật Dân sự được coi như là bộ luật gốc , có quy mô lớn nhất trong hệ thống pháp luật hiện nay (chỉ sau Hiến pháp) , điều chỉnh một lĩnh vực rộng lớn các quan hệ xã hội trong giao llưu dânsự. |
* Từ tham khảo:
- lưu dụng
- lưu đãng
- lưu động
- lưu giản
- lưu hạ
- lưu hành