lưu dụng | đt. Giữ lại để dùng thêm: Ông ấy đã hưu-trí, nhưng được lưu-dụng. |
lưu dụng | - Giữ lại để dùng: Công chức lưu dụng. |
lưu dụng | đgt. (Nhân viên của chính quyền cũ) được giữ lại để làm việc cho chính quyền mới: công chức lưu dụng. |
lưu dụng | đgt (H. lưu: giữ lại; dụng: dùng) Tiếp tục dùng công chức của một chế độ đã bị lật đổ: Lưu dụng tất cả những công chức của chế độ cũ. |
lưu dụng | .- Giữ lại để dùng: Công chức lưu dụng. |
Tiền quỹ llưu dụng7 ,8 tỉ đồng và tiền quỹ của các ngân hàng tư nhân trên 19 tỉ đồng. |
* Từ tham khảo:
- lưu động
- lưu giản
- lưu hạ
- lưu hành
- lưu hoá
- lưu hoàng