lang bạt | X. Lang-thang dật-lạc, không ở yên một nơi: Đi lang-bạt khắp nơi // tt. Trôi-nổi: Sống cuộc đời lang-bạt (X. PH. II. Lang-bạt kỳ-hồ). |
lang bạt | - Nói đi xa xôi không biết đâu mà tìm. Lang bạt kỳ hồ. Nh. Lang bạt : Đi lang bạt kỳ hồ. |
lang bạt | đgt. Sống ở những nơi xa lạ không ổn định, nay đây mai đó: cuộc đời lang bạt o lang bạt mấy mươi năm mới trở về quê hương. |
lang bạt | trgt (H. lang: chó sói; bạt: nhảy qua .- Nghĩa đen: chó sói nhảy qua) Lung tung, chỗ này chỗ khác: Anh ta đi lang bạt khắp nơi. |
lang bạt | bt. Do chữ lang-bạt kỳ hồ (con lang đi vướng vấp, lúng-túng không đi dễ dàng); theo ta thường dùng thì có nghĩa là lang-thang chỗ nầy qua chỗ nọ không nơi nhứt định: Sống một cuộc đời lang-bạt. Lang bạt ở phương xa. |
lang bạt | .- Nói đi xa xôi không biết đâu mà tìm. Lang bạt kỳ hồ. Nh. Lang bạt: Đi lang bạt kỳ hồ. |
lang bạt | Do chữ lang bạt kỳ hồ nói tắt. Con lang đi vướng-vấp. Dùng sang tiếng ta có nghĩa là lang-thang trôi dạt: Đi lang-bạt phương xa. |
Còn đối với những kẻ vô gia cư , bị đẩy đi lang bạt nơi đầu đường xó chợ như đa số anh em nghĩa quân , thì đốt hay không đốt không cần bận tâm. |
Hoá ra tôi lầm. Thôi trường ra , đi lang bạt nay đó mai đây xa nhà cửa ông bà , xa quê hương bác mẹ , cái gì làm cho tôi nhớ nhất , ấy là cái tết , mà nhớ đến tết , cái mà tôi không thể nào quên được , ấy là những bức tranh gà lợn |
Hơn nửa năm lang bạt , tôi chỉ có đôi giày với cái ba lô làm bạn. |
Sau khi kể lại những nỗi khốn khổ mà thế hệ mình phải gánh chịu , nào nạn đói hoành hành , nào con người cướp giật của nhau để sống , nhiều người lang bạt "thay đổi nước như thay đổi giày" nhất là sau khi kể lại những yếu hèn của thế hệ mình , Brecht viết tiếp : Nhưng các anh , khi đã đến cái thời ao ước đó Khi con người là bạn của con người Hãy nghĩ đến chúng tôi Cho độ lượng Ngay từ những năm chiến tranh , sống trong cái tranh tối tranh sáng nửa hậu phương , nửa chiến trường của Hà Nội , đám bạn mới bắt đầu làm văn chương thuở ấy , khi nghĩ về thơ Vũ đã thường tìm chỗ dựa ở bài thơ nói trên của Brecht. |
"Với sức khoẻ trời cho , anh lang bạt khắp nơi. |
Hết bôn ba ở các tỉnh miền Nam , mấy năm cuối đời , Văn quay lại các tỉnh miền Bắc , nhưng lang bạt lên tận Lạng Sơn , Cao Bằng. |
* Từ tham khảo:
- lang băm
- lang ben
- lang chạ
- lang cun
- lang đạo
- lang đến nhà như ma đến cửa