lang đạo | Nh. Lang1(ng. II). |
lang đạo | dt Người cai trị một xã Mường, đứng sau lang đá: Các lang đạo Mường xa cũng mang đồ biếu xén đến (Tô-hoài). |
Người xưa kể lại : Xưa kia , ở xứ Mường cổ , hình thái tổ chức xã hội đặc thù là chế độ Llang đạo, các dòng họ Lang đạo như : Đinh , Quách , Bạch , Hoàng chia nhau cai quản các vùng. |
* Từ tham khảo:
- lang đuôi thì bán, lang trán thì cày
- lang lảng
- lang lảng như chó cái trốn con
- lang lảng như chó phải dùi đục
- lang lổ
- lang mang