lang băm | dt. Thầy thuốc nghèo, thiếu dụng-cụ nhà nghề, phải lấy dao phay mà băm thuốc // (thth) Dung-y hay lang vườn, thầy thuốc dốt nghề, chỉ theo toa gia-truyền mà trị bệnh. |
lang băm | - d. (kng.). Thầy thuốc dốt nghề, chữa bậy để kiếm tiền. |
lang băm | dt. Người bốc thuốc không qua đào tạo, chữa ẩu, nhằm lấy được tiền, bất chấp tính mạng bệnh nhân: mất tiền toi cho lang băm. |
lang băm | dt Thầy lang dốt nát: Nhờ một tay lang băm chữa cho thì nguy. |
lang băm | dt. Thầy thuốc dở hay hốt thuốc và cho toa không trúng, làm thuốc bậy để kiếm tiền. |
lang băm | .- Cg. Lang vườn, Thầy lang dốt nát. |
Chàng lẩm bẩm một mình ra chiều tức tối : Hừ ! lang băm ! Liên cố tìm cách phá tan sự nghi hoặc của chồng , sự nghi bao giờ cũng đầy rẫy trong tâm hồn những người thống khổ. |
Bà phủ cười , nhìn chồng : Rõ ông lang băm. |
Đấy là còn chưa kể những bài thuốc mà không ít mẹ vẫn làm theo lời của llang băm, vừa tốn kém vừa vô cùng nguy hiểm vì không có cơ sở nào kiểm chứng. |
Bị hoại tử khủng khiếp vì nghe lời llang băm. |
Chị Ngọc Bích (1980) tại Sài Gòn tiếp lời : Nếu xử chỉ 10 năm , tức là đang cổ vũ cho những bác sỹ llang bămkhác hãy cứ giết người phi tang thoải mái , nếu bệnh nhân xảy ra biến chứng. |
* Từ tham khảo:
- lang chạ
- lang cun
- lang đạo
- lang đến nhà như ma đến cửa
- lang đuôi thì bán, lang trán thì cày
- lang lảng