lang cun | dt. Người con trai trưởng một dòng họ nhà Lang, cai trị một mường. |
lang cun | dt Người đứng đầu một xã Mường (cũ): Lang cun Đinh Công Diêu chít khăn nhiễu (Tô-hoài). |
Đứng đầu mỗi Mường có các Llang cun, dưới Lang cun có các Lang xóm hoặc Đạo xóm , cai quản một xóm. |
* Từ tham khảo:
- lang đến nhà như ma đến cửa
- lang đuôi thì bán, lang trán thì cày
- lang lảng
- lang lảng như chó cái trốn con
- lang lảng như chó phải dùi đục
- lang lổ