lang ben | dt. Đốm trắng-trắng ở da mặt, ngày càng ăn rộng ra: Mặt có lang-ben. |
lang ben | - dt. Bệnh ngoài da, biểu hiện bằng những dát, chấm tròn hoặc bầu dục to nhỏ khác nhau, nhiều khi tập hợp mảnh trên có vảy trắng mỏng nhỏ, thường khu trú ở vùng ngực, cổ, mặt lưng, ít khi ở chân tay. |
lang ben | dt. Bệnh ngoài da, biểu hiện bằng những dát, chấm tròn hoặc bầu dục to nhỏ khác nhau, nhiều khi tập hợp mảnh trên có vảy trắng mỏng nhỏ, thường khu trú ở vùng ngực, cổ, mặt lưng, ít khi ởchân tay. |
lang ben | dt Bệng ngoài da do một thứ nấm gây nên, biểu hiện bằng những vết trắng không đau, không ngứa: Trong gia đình ấy có hai người bị lang ben. |
lang ben | dt. (y) Bịnh loan trắng ở ngoài da. |
lang ben | .- Bệnh ngoài da do một thứ nấm gây nên, biểu hiện bằng những vết trắng không đau, không ngứa. |
lang ben | Bệnh hoen trắng ở ngoài da. |
Bệnh llang benNguyên nhân gây ra lang ben chính là loại virus có tên Pityrosporum orbiculaire. |
* Từ tham khảo:
- lang cun
- lang đạo
- lang đến nhà như ma đến cửa
- lang đuôi thì bán, lang trán thì cày
- lang lảng
- lang lảng như chó cái trốn con