hồi tâm | đt. Trở lại ý bình-thường, không giận, không ghét nữa: Ông ấy đã hồi-tâm. |
hồi tâm | đgt. Trở lại trạng thái bình tĩnh, tỉnh táo để suy nghĩ: cần phải hồi tâm mà nghĩ lại đi. |
hồi tâm | đgt (H. tâm: lòng) Nghĩ lại và nhận ra điều lầm lỗi của mình: Rất mong anh hồi tâm lại. |
hồi tâm | đt. Trở về với lòng, biết suy nghĩ, hối-quá. |
hồi tâm | .- Nghĩ lại và nhận ra điều lầm lỗi. |
hồi tâm | Nghĩ lại, hối lại: Khuyên răn mãi cũng phải hồi-tâm. |
ÔNG Cử Hai ,một người tài hoa giang hồ ,đến cái tuổi chán sự bay nhảy và hằn học với hiện tại ,đã nghĩ đến chuyện vui cùng gia đình ; Người ấy đã hhồi tâmlại ,mong gây cái êm ấm cho gia đình vào một ngày tết cho con trẻ. |
Anh cố sức hhồi tâmlại. |
Hai chất này giúp phục hohồi tâmrạng , cải thiện trí nhớ và giúp tập trung cao độ hơn. |
Nhưng chỉ sau đó vài ngày , khi đã hohồi tâmrở lại , huấn luyện viên 49 tuổi này đã thay đổi thái độ với tuyên bố : Tôi chưa bao giờ nghĩ tới chuyện ra đi. |
Phía sau những trận bạo hành đó là con đường rất dài để các em phục hohồi tâmý , tìm lại ước mơ của mình... Theo Emdep. |
Tuy nhiên , lòng vị tha của bà không làm ông Dũng hohồi tâm hai vợ chồng đường ai nấy đi , để lại cõi lòng tan nát cho ba cô con gái xinh đẹp , nết na. |
* Từ tham khảo:
- hồi thủ
- hồi tị
- hồi tỉnh
- hồi tĩnh
- hồi trang
- hồi trào