hồi sức | dt. Biện pháp chữa bệnh nhằm duy trì các chức năng sinh sống của cơ thể như tuần hoàn, hô hấp, hồi phục các chức năng sinh lí cơ bản ở người bệnh bị tai nạn, nguy hiểm hoặc trong tình trạng bệnh lí nặng cấp tính, hòng cứu vãn cuộc sống cho họ. |
Ngay ngày hôm trước khi bị mang ra xét xử , cô còn ngồi đánh chuyền với các bạn , ngồi ở tư thế gò bó , thỉnh thoảng vươn dậy cho đỡ mỏi , và bây giờ cô đang nằm đó , hhồi sứclại sau cơn đau. |
Dì nằm trong phòng hhồi sức, nước mắt chảy về hai phía đuôi mắt ròng ròng , len vào tóc , ướt gối. |
Mẹ em phải nằm hhồi sứctích cực nên khá yếu , và điện thoại cũng hết pin thật. |
Năm nào cũng có những cây lan khó ở , anh phải đem đi gửi bè bạn ở nơi tĩnh lặng thoáng đãng , khí trời trong sạch lan hhồi sứcmới đem về. |
Cháu cùng các bác sĩ chuyên khoa hhồi sứccấp cứu và nhiều điều dưỡng viên từng tham gia chống dịch nhiều đợt suốt từ năm ngoái ở nhiều tỉnh miền Trung và miền Nam nước ta. |
Bệnh viện chúng tôi nhận được yêu cầu của Bình Dương giúp vận hành đơn vị hhồi sứctích cực (ICU) mới thành lập. |
* Từ tham khảo:
- hồi thiên
- hồi thủ
- hồi tị
- hồi tỉnh
- hồi tĩnh
- hồi trang