hồi sinh | đt. Sống lại: Ơn hồi-sinh // (B) Thịnh-vượng lại: Cuộc mua bán làm ăn đã được hồi-sinh. |
hồi sinh | đgt. Sống lại, tươi tốt lại: Cây cỏ hồi sinh sau thời gian nắng hạn o Đất nước đang hồi sinh. |
hồi sinh | đgt (H. sinh: sống) Sống lại: Đây cuộc hồi sinh, buổi hoá thân (Tố-hữu). |
hồi sinh | đt. Sống lại: Thuốc hồi sinh. // Sự hồi-sinh, nói về nhiều loại thú-vật, thực vật mang những trạng-thái như chết nhưng khi được chăm sóc (tưới nước, để vào chỗ im mát) lại sống trở lại. |
hồi sinh | .- Làm cho sống lại: Thuốc hồi sinh. |
hồi sinh | Sống lại: Thuốc hồi-sinh. |
Chị nay lòng ấm lại rồi , Mối tình chết , đã có người hhồi sinh. |
Nước mắt chảy lặng lẽ trên má , qua 45 năm thăng trầm lặn lội với bao hệ lụy ở đời , những giọt đau khổ còn sót lại rỏ lên ngực áo vợ , không đủ sức ấm hhồi sinh. |
Có thể bảo lòng đất chai lì khô kiệt nguồn sống sau một thời gian dài bỏ hoang , bây giờ đã bắt đầu hhồi sinh. |
Con chuột kẻ thù của tôi bị sập bẫy chết tươi nhưng nỗi mừng vui của tôi không lâu bởi ngay hôm sau lại thấy một con chuột khác xuất hiện , không biết có phải con chuột vừa chết hhồi sinhlại hay không? Bởi nó cũng phá phách tôi không thua con trước. |
Một lần Bính thấy trong sổ lý lịch cây của đoạn đường cây họ đang cùng nuôi có tờ pơluya hồng chép đoạn thơ : “Dưới bóng cây ta những cặp tình nhân về tựa ngủ Tóc họ xõa còn bay mùi nhựa gỗ Tay họ thơm mùi đất họ vun trồng Những nhãn cam chanh những táo lê hồng Đôi ta lại hhồi sinhtrong tuổi họ...”. |
Và như vậy , câu chuyện này sẽ chẳng có dịp hhồi sinh. |
* Từ tham khảo:
- hồi tâm
- hồi thiên
- hồi thủ
- hồi tị
- hồi tỉnh
- hồi tĩnh