hình án | dt. Vụ án về mặt hình, do toà Tiểu-hình hay Đại-hình xét-xử. |
hình án | dt. Án hình sự. |
hình án | dt (H. hình: việc hình; án: bản án) Bản án về việc hình: Xét xử một hình án quan trọng. |
hình án | dt. Công-việc về hình, về án-vụ. |
hình án | .- Án về việc hình ở tòa án. |
hình án | Công việc tờ-bồi có việc hình: Quan toà trông nom việc hình-án. |
Về triều vua Huệ Tông nhà Lý (2) , ông làm quan coi việc hình án trấn Tuyên Quang (3) xét rõ mọi điều oan khuất , khiến các vụ án đều được công bằng. |
253 Đô hộ phủ sĩ sư : chức quan coi việc hình án ở phủ đô hộ , tức là trong cả nước (nhà Đinh dùng tên phủ đô hộ thời thuộc Đường). |
Sửa sang lể nhạc hình án chính sự là để phòng giữ lòng người. |
6.) 512 Án ngục lại : người giúp việc xét hỏi về công việc hình án |
Tháng 9 , xuống chiếu rằng , khi áp tay vào giấy tờ hình án hay văn tự thì dùng hai đốt của ngón tay vô danh979 bên trái. |
Nhưng bọn thần lại phải giữ chức pháp quan , sợ rằng việc hình án xét nhanh thì khinh xuất , có thể dẫn tới oan uổng. |
* Từ tham khảo:
- hình bằng nhau
- hình bầu dục
- hình bình hành
- hình bóng
- hình bộ
- hình cầu