giận dỗi | đgt. Có điều giận và biểu lộ ra bằng thái độ lạnh nhạt không bình thường để cho người ta biết: Cô bé có tính hay giận dỗi o ông ta giận dỗi bỏ ra về không họp nữa. |
giận dỗi | đgt Bực tức với người thân: Chị ấy giận dỗi với anh ấy, vì khuyên răn không được. |
giận dỗi | bt. Giận vừa vừa: Vợ chồng hay giân-dỗi nhau. |
giận dỗi | .- Nói hai người vốn thân thiết không bằng lòng nhau trong một thời gian ngắn: Vợ chồng giận dỗi nhau. |
giận dỗi | Tức mình mà không thèm, không thiết đến nữa: Vợ chồng không nên giận dỗi nhau. |
Trương thấy Thu hơi cau mày nhìn chàng khi chàng mỉm cười : chàng vui thích được thấy Thu có vẻ ggiận dỗi. |
Nàng đóng cửa sổ một cách ggiận dỗi, nàng tức sao Trương lại không đến , làm như chính Trương đã bảo nàng ra đợi ở cửa sổ và đã sai hẹn với nàng. |
Tôi ăn cơm một mình , ăn rất nhanh , và không để ý đến sự ggiận dỗicủa Lan ; xong bữa tôi đi chơi tức khắc. |
Cái thương yêu mà ggiận dỗirối loạn trong lòng chàng , và những câu muốn nói ngập ngừng như không ra khỏi miệng. |
Em ggiận dỗibỏ không ăn cơm. |
Cái phút thấp thoáng nghe tiếng của anh , của chú , nó đã mừng đến ứa nước mắt , đã tủi thân ggiận dỗiđến run lên. |
* Từ tham khảo:
- giận dữ
- giận đắng giận cay
- giận đứa ngu quên ngủ, mê vận lú quên ăn
- giận hờn
- giận lẫy
- giận lẫy sẩy cùi