giận dữ | đt. Giận quá sinh hung-tợn: Anh ta giận dữ, vẻ mặt giận dữ. |
giận dữ | tt. Tỏ ra giận lắm, giận một cách đáng sợ: cái nhìn giận dữ o giận dữ quát ầm lên. |
giận dữ | tt Tức giận lắm: Ông cụ giận dữ vì đứa con hư đam mê cờ bạc, hút xách. |
giận dữ | đt. Giận đến nổi hung-dữ. |
giận dữ | .- Tức giận lắm. |
giận dữ | Bất-bình mà sinh ra hung tợn: Giận dữ lên, chẳng kiêng nể gì ai. |
Tiếng Mỹ nói ở nhà khách , chàng thấy lạ tai , có vẻ ggiận dữ. |
Chàng không giữ được nữa : Anh cười à ? Cười gì ? Chuyên chưa nhận thấy vẻ ggiận dữcủa Trương , giọng nói bỡn thân mật : Lâu ngày không gặp anh , mừng thì cười chơi chứ cười gì ? Anh không biết tôi ốm sắp chết đến nơi à ? Chuyên chột nhớ ra : phải , đã lâu lắm , Trương có khám bệnh , chàng có nói lỡ câu gì ? Chuyên dần dần nhớ lại rõ hết cả. |
Thảo thấy bạn nói có vẻ ggiận dữ, mỉm cười đáp : Chị đã biết ở xã hội mình , lấy chồng là lấy cả gia đình nhà chồng. |
Câu sau cùng , nàng nói thực mau như người ggiận dữ, rồi nàng cầm chén nước uống cạn một hơi. |
Con đã nhiều lần thưa với mẹ rằng con không thể... Bà Hai ggiận dữ: À , cô không thể... Cô phải biết cô lớn rồi , cô phải biết nghĩ chứ ! Loan vẫn ung dung từ tốn : Thưa mẹ , chính vậy. |
Thị nỡ giết chồng trong một lúc ggiận dữ. |
* Từ tham khảo:
- giận đứa ngu quên ngủ, mê vận lú quên ăn
- giận hờn
- giận lẫy
- giận lẫy sẩy cùi
- giận mất khôn, lo mất ngủ
- giận người dưng thêm phiền