Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
giận duyên tủi phận
Nh. Tủi phận hờn duyên.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
giận duyên tủi phận
ng
Nói người phụ nữ đau xót về duyên phận của mình
: Lấy phải một anh chồng bạc tình, chị ấy buồn rầu, giận duyên tủi phận; Tưởng không nỗi giận duyên tủi phận (BNT).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
giận đắng giận cay
-
giận đứa ngu quên ngủ, mê vận lú quên ăn
-
giận hờn
-
giận lẫy
-
giận lẫy sẩy cùi
-
giận mất khôn, lo mất ngủ
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
giận duyên tủi phận
* Từ tham khảo:
- giận đắng giận cay
- giận đứa ngu quên ngủ, mê vận lú quên ăn
- giận hờn
- giận lẫy
- giận lẫy sẩy cùi
- giận mất khôn, lo mất ngủ