đưa mặt | đt. Giơ mặt ra: Võ-sĩ A đưa mặt chịu đòn // (B) Thừ người ra chịu, không nói lại lời nào: Đưa mặt chịu, đưa mặt mo ra. |
Cả buổi chiều An thơ thẩn quanh vườn , ngùi ngùi bước từ cái giếng nhà cậu mợ ngược về phía nền nhà cũ , dừng lại ở chỗ đặt ang nước , lấy ngón chân cái di di lên chỗ đất cứng vì bếp lửa , đưa mặt dõi theo những vệt tường cháy , tái dựng căn buồng kín gió của mẹ , phòng trước , bậc thềm , chái nhà học. |
Do vậy , mong muốn của HTX là được Nhà nước hỗ trợ xây dựng trụ sở , hỗ trợ một số trang thiết bị cần thiết trong khâu đóng gói bưởi , nhằm dđưa mặthàng bưởi da xanh Kế Thành đến với nhiều người tiêu dùng trên cả nước. |
Các bạn rửa mặt sạch , rồi nhỏ vài giọt tinh dầu vào máy xông hơi mặt , hoặc đơn giản hơn là vào nồi nước/bát nước nóng rồi dđưa mặtđể tận hưởng làn hơi nước nóng đang bốc hơi lên , vừa giúp sạch da , lại giúp tinh thần được thả lỏng , thoải mái hơn , có thể kết hợp vừa xông hơi vừa mát xa mặt nhẹ nhàng , vừa làm sạch ra và giúp lấy cồi mụn đi ra khỏi bề mặt da dễ dàng hơn. |
Tổng giám đốc một ngân hàng cổ phần cho biết việc Ngân hàng Nhà nước kiên quyết dđưa mặtbằng lãi suất giảm xuống sẽ phần nào ảnh hưởng đến hành vi của người gửi tiền , khiến khách hàng suy nghĩ và tăng lượng tiền gửi vào ngân hàng khi lãi suất còn ở mức cao. |
Động thái này cùng với các chương trình cho vay ưu đãi lãi suất thấp đang nối dài hy vọng dđưa mặtbằng lãi vay xuống một mức mới hợp lý hơn. |
đưa mặtlên phía trên chậu , trùm thêm 1 chiếc khăn lông dày qua đầu ngăn hơi nước thoát ra ngoài. |
* Từ tham khảo:
- vào dòng
- vào đạo
- vào đời
- vào đơn
- vào phần
- vào ra