vào đời | đt. Lớn lên đi làm ăn, giao-thiệp, chơi-bời với người ta: Mới vào đời còn non! |
vào đời | đgt Bắt đầu hoạt động trong xã hội: Sau khi tốt nghiệp chuẩn bị tư thế vào đời. |
Vì ngoài dì ghẻ và mấy đứa em khác mẹ , lại hai người đáng ghét nữa mới len vào đời nàng : bà cửu Sót , chị gái bà Phán , và cả Điện con trai bà ta. |
Ông thấy con mình đã trưởng thành sau hai tháng vào đời. |
Người Thanh hóa có một truyện dường như cũng là dị bản của các truyện nói trên : Hồi ấy vào đời Trần có một trận lụt to. |
Ngày ấy vào đời nhà Trần có một cụ đồ nho ở xã Quang liệt tên là Chu An. |
KHẢO DỊ Theo Duy mu chiê (Dumoutier) trong Cổ tích truyền thuyết Trung Việt thì truyện trên xảy ra vào đời Sĩ Nhiếp : Hai người con thần Mưa thường đến học ở nhà trường Sĩ Nhiếp ở Tam á (Bắc ninh). |
Gia tài vào đời của tôi là cô bé nhà quê , gầy nhẳng... Và một sự thông minh hơn người. |
* Từ tham khảo:
- nài ép
- nài hoa ép liễu
- nài nẵng
- nài nẫm
- nài nì
- nài nỉ