đồng sinh đồng tử | Gắn bó, cùng sống chết với nhau, không bao giờ bỏ rơi nhau trong hoạn nạn, khó khăn. |
đồng sinh đồng tử | ng (H. tử: chết) Sống chết có nhau: Xưa hai bà Trưng, em cùng với chị đồng sinh đồng tử (PhBChâu). |
đồng sinh đồng tử | Cùng sống chết với nhau. |
Chàng trảy đi kể đã mấy đông Cho loan đón gió , cho rồng chờ mưa Tấm gan vàng , dạ sắt , thiếp tôi ngẩn ngơ Lấy ai gìn giữ con thơ cho chàng ? Nghĩa vợ chồng đồng tịch đồng sàng đồng sinh đồng tử , cưu mang đồng lần Chàng trẩy đi , vâng lệnh quân thân Thiếp xin đôi chữ Tấn Tần hợp duyên Nữa một mai bóng quế dãi thềm Bóng trăng thấp thoáng ngọn đèn mờ xanh Chàng trẩy đi , nước mắt thiếp tôi chạy quanh Chân đi thất thểu , lời anh dặn dò. |
BK Chàng trảy đi kể đã mấy đông Cho loan đón gió , cho rồng chờ mưa Tấm gan vàng , dạ sắt , thiếp tôi ngẩn ngơ Lấy ai gìn giữ con thơ cho chàng ? Nghĩa vợ chồng đồng tịch đồng sàng đồng sinh đồng tử , cưu mang đồng lần Chàng trẩy đi tuân lệnh quân thân Thiếp xin đôi chữ Tấn Tần hợp duyên Nữa một mai bóng quế dãi thềm Bóng trăng thấp thoáng ngọn đèn mờ xanh Chàng trẩy đi , nước mắt thiếp tôi chạy quanh Chân đi thất thểu , lời anh dặn dò. |
Chàng trảy đi kể đã mấy đông Cho loan đón gió , cho rồng chờ mưa Tấm gan vàng , dạ sắt , thiếp tôi ngẩn ngơ Lấy ai gìn giữ con thơ cho chàng ? Nghĩa vợ chồng đồng tịch đồng sàng đồng sinh đồng tử , cưu mang đồng lần Chàng trẩy đi , vâng lệnh quân thân Thiếp xin đôi chữ Tấn Tần hợp duyên Nữa mai bóng quế dãi thềm Bóng trăng thấp thoáng ngọn đèn mờ xanh Chàng trẩy đi , nước mắt thiếp tôi chạy quanh Chân đi thất thểu , lời anh dặn dò. |
* Từ tham khảo:
- đồng sự
- đồng tâm
- đồng tâm
- đồng tâm hiệp lực
- đồng tâm hợp ý
- đồng tâm nhất trí