đồng tâm nhất trí | Đoàn kết, thống nhất với nhau để cùng làm việc lớn, để đạt mục đích, chí hướng chung. |
đồng tâm nhất trí | ng (H. nhất: một; trí: cùng cực, đến nơi) Cùng một lòng như nhau để tiến hành một việc nghĩa: Chúng ta đồng tâm nhất trí, chúng ta nhất định sẽ thắng lợi (HCM). |
đồng tâm nhất trí |
|
Khi mọi người sắp sửa xả thịt con kỳ đà khổng lồ , thầy giáo Bảy tháo mục kỉnh ra , mặt đăm chiêu hồi lâu , nói với những người còn ngong ngóng đứng chung quanh : Bất cứ chúng nó từ đâu tới , hung hăng đến thế nào , nếu bà con ta đều đồng tâm nhất trí thì chúng ta có thể diệt trừ được chúng cả. |
Chúng tôi dđồng tâm nhất tríra lời tuyên bố yêu cầu Trung Quốc rút ngay gian khoan HD981 ra khỏi hải phận Việt Nam". |
* Từ tham khảo:
- đồng thanh
- đồng thanh tương ứng
- đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu
- đồng thau
- đồng thân thốn
- đồng thiếp