đồng tâm | tt. X. Bạn đồng-tâm // đt. Cùng một lòng: Đồng-tâm hiệp-lực. |
đồng tâm | tt. Đồng lòng: Cùng vời kết bạn đồng tâm (Lục Vân Tiên). |
đồng tâm | tt. (Các đường tròn) có cùng một tâm: những đường tròn đồng tâm. |
đồng tâm | đgt (H. đồng: cùng; tâm: lòng) Cùng một lòng với nhau: Đã nguyền hai chữ đồng tâm, trăm năm thề chẳng ôm cầm thuyền ai (K); Cùng nhau kết bạn đồng tâm (LVT). |
đồng tâm | tt (toán) (H. đồng: cùng; tâm: giữa) 1. Có cùng một điểm giữa: Những đường tròn đồng tâm 2. Có cùng một đề mục: Chương trình đồng tâm. |
đồng tâm | 1. tt. Cùng tâm-trí, ước muốn như nhau. // Bạn đồng tâm. Đồng-tâm hiệp-lực. 2. tt. Cùng một trung tâm điểm. // Vòng tròn đồng tâm. Tia sáng đồng tâm. |
đồng tâm | t. Cùng một lòng với nhau: Đồng tâm hiệp lực để đánh đổ kẻ thù chung. dải đồng tâm Mối tình yêu thương, thân mến lẫn nhau. [thuộc đồng tâm1]. |
đồng tâm | (toán) t. Có cùng một tâm điểm: Vòng tròn đồng tâm. chương trình đồng tâm Chương trình học có cùng một đề mục ở các lớp thuộc các cấp khác nhau, nhưng càng lên cao càng phát triển rộng ra. [thuộc đồng tâm2]. |
đồng tâm | Cùng một lòng: Cùng nhau kết bạn đồng-tâm (L-V-T). |
Giao cho Ngài và cái dinh Chàm sắp nát sau khi đã chặt lìa cây cột chống Nguyễn Cửu Dật đi , ghé Hòn Khói phong Tiết chế cho Tống Phúc Hợp đồng thời dìm Dật và Kính xuống biển đông , Ngài xem , Trương Phúc Loan lập Duệ Tôn làm chúa ít ra cũng biết chắc Chúa là người đồng tâm đồng khí. |
Khi mọi người sắp sửa xả thịt con kỳ đà khổng lồ , thầy giáo Bảy tháo mục kỉnh ra , mặt đăm chiêu hồi lâu , nói với những người còn ngong ngóng đứng chung quanh : Bất cứ chúng nó từ đâu tới , hung hăng đến thế nào , nếu bà con ta đều đồng tâm nhất trí thì chúng ta có thể diệt trừ được chúng cả. |
Thang tự do bắc thẳng tầng mây Đường độc lập sẵn xây nhẵn thín Gánh luân lý chị mười em chín Cửa thiện duyên phương tiện rộng thênh thang Chuông đồng văn tiếng đã kêu vang Tỉnh giấc mộng chớ mơ màng con mắt tục... Bài Tổng kỹ ca ở cuối sách được đúc kết bằng tinh thần đoàn kết , đồng tâm của những trai "trung nghĩa" , gái "kiên trinh" mà tẩy sạch những vết nhơ trên tấm gương trong như tuyết của truyền thống yêu nước ngàn năm còn để lại : Trai ăn ở bền lòng trung nghĩa , Gái kiên trinh khoe mẽ với non sông. |
Chữ đồng tâm tạc để bên lòng. |
Dương thị mở hộp ra xem thì trong đó có cái dải đồng tâm mầu tía , trên dải đề một bài thơ tứ tuyệt rằng : Giai nhân tiếu sáp bích dao trâm , Lão ngã tình hoài chúc vọng thâm. |
Lưu đãi động phòng hoa chúc dạ , Thủy tinh cung lý kết đồng tâm. |
* Từ tham khảo:
- đồng tâm hợp ý
- đồng tâm nhất trí
- đồng thanh
- đồng thanh
- đồng thanh tương ứng
- đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu