đồng sự | tt. Cùng cộng-sự, cùng làm chung một chỗ: Anh em đồng-sự. |
đồng sự | tt. (dt.) (Những người ngang hàng với nhau) cùng làm việc trong một cơ quan: bạn đồng sự. |
đồng sự | dt tt (H. đồng: cùng; sự: việc) Cùng làm việc ở một nơi: Các bạn đồng sự trong cơ quan. |
đồng sự | dt. Đồng liêu. |
đồng sự | t. Cùng làm việc với nhau: Các bạn đồng sự trong cơ quan. |
đồng sự | Cùng làm một nghề một việc. |
Yên thân ! Bây giờ chúng tôi chỉ cầu có thế thôi ư ? Tự nhiên tôi thấy khó chịu trong bộ quần áo lụa , trong căn phòng của tôi bày biện nào đỉnh đồng , tủ chè , sập gụ , những thứ đồ đạc làm nẩy vẻ thèm muốn trong con mắt những người đồng sự ở cái tỉnh nhỏ này. |
Xem nào Vầng trán bướng bỉnh của anh gồ lên , năm ngón tay vâm vàm có những đường gân nổi cộm khoắng về phía chị như chĩa về một người bạn đồng sự. |
Cụ Nho bị xử tử cùng với vài dđồng sựnữa ở Hỏa Lò. |
Nhưng từ năm 1997 , ông cùng một số dđồng sựthành lập HG Holdings với trên 850 nhân viên toàn hệ thống. |
Từ một ngân hàng không tên tuổi với số vốn điều lệ vỏn vẹn 20 tỉ đồng , ông Bình và các dđồng sựđã đưa thương hiệu DongA Bank trở thành một ngân hàng bán lẻ hàng đầu về mảng dịch vụ thẻ. |
KTS Nguyễn Hải Long ở công ty Tropical Space và các dđồng sựthiết kế ngôi nhà dựa trên cảm hứng từ khả năng làm tổ đặc biệt của loài mối. |
* Từ tham khảo:
- đồng tâm
- đồng tâm hiệp lực
- đồng tâm hợp ý
- đồng tâm nhất trí
- đồng thanh
- đồng thanh