đồng song | tt. X. Bạn đồng-song. |
đồng song | tt. Cùng học một trường: bạn đồng song. |
đồng song | tt (H. đồng: cùng; song: cửa sổ.- Nghĩa đen: Cùng học với nhau ở cửa sổ) Như Đồng học: Đồng song có bác họ Hà, ướm tình mới hỏi lân la gót đầu (BCKN). |
đồng song | Nht. Đồng môn. |
đồng song | Cùng ở một nhà, cùng học một trường. |
đồng song | Cùng học một trường. |
Có một buổi chiều , một người bạn đồng song cùng ở vùng ấy , nhân bị trời mưa dầm giữ lại nhà cụ Nghè Móm , đã nói với chủ nhân : Dăm ba tên học trò nhép này , lấy gì làm đủ sống. |
Và những lúc mỗi chân phải ngừng ở lại các thôn ổ ,ông lại còn thỉnh thoảng ngừng cả cái miệng giảng sách hoặc ngừng chấm nét son lên quyển bài để đề một bức châm lên lá quạt tặng một ông bạn đồng song ,để khắc chữ triện và chạm trổ một hòn đá sù sì cho thành một con thạch ấn ,để dúng ngón tay trỏ vào chậu mực vẽ một bộ tứ bình thủy mặc có hình đủ bốn thứ cây cỏ tứ hũuu ;cúc ,trúc ,lan ,mai ,treo chơi trên vách đất quán trọ nơi ngồi dạy học. |
Ông Đầu Xứ Anh nhất định không nộp quyển khoa này , tuy bao nhiêu người , từ Quan Đốc tỉnh cho đến anh em đồng song , thảy đều gởi hy vọng vào ông. |
Tuy nhiên , sau đó , các học viên được ông Nhân gửi bản hợp dđồng songngữ do ICC Hà Nội có nội dung không đúng như ban đầu. |
Ngoài lịch giấy , nhiều nhà xuất bản lịch còn cho ra lịch làm bằng chất liệu gỗ được chạm khắc tinh vi với giá trên 1 triệu dđồng songyếu tố quyết định tới việc dùng chất liệu làm lịch là giấy hay gỗ phụ thuộc nhiều vào đề tài , chủ đề thể hiện. |
Làm "cáp treo" kéo tay chỉ mất vài chục ngàn dđồng songngười mua rất thích vì khỏi cần đi bộ xa. |
* Từ tham khảo:
- đồng tâm
- đồng tâm
- đồng tâm hiệp lực
- đồng tâm hợp ý
- đồng tâm nhất trí
- đồng thanh