đóng cửa | đgt. Ngừng hoạt động: Cửa hàng đóng cửa. |
đóng cửa | đgt 1. Cản đường vào bằng cách khép cánh lại và cài then hoặc khoá: Trong kháng chiến các nhà ở chiến khu ban đêm không đóng cửa 2. Không cho tự do hoạt động: Trời chẳng đóng cửa nhà ai (tng). |
Có tiếng dây xích động ở ngoài cổng , Thu đoán ngay là Trương khoá cửa vườn ; nàng bất giác lo sợ tuy nàng đã biết cần phải đóng cửa phòng khi có khách đến. |
Nàng đóng cửa sổ một cách giận dỗi , nàng tức sao Trương lại không đến , làm như chính Trương đã bảo nàng ra đợi ở cửa sổ và đã sai hẹn với nàng. |
Ðã khuya , nhà tôi đóng cửa đi ngủ , bỗng có người gọi mua thuốc. |
Loan đứng dậy đóng cửa , rồi ngồi lại chỗ Thảo , cúi đầu ngẫm nghĩ. |
Lúc đóng cửa , nàng mới nhớ , vội quay lại nói to để che ngượng nghịu : Thế nào chốc nữa anh chị cũng lại rủ em đấy. |
Và tiếng người sư nữ đáp lại : Chùa này lúc nào cũng đóng cửa , ai vào được đây. |
* Từ tham khảo:
- đóng cửa đi ăn mày
- đóng dấu
- đóng đô
- đóng góp
- đóng khố
- đóng khung