đóng góp | đt. Góp phần mình vào như mọi người: Phòng khi đóng góp việc làng, Đồng tiền bát gạo lo toan cho chồng (CD). |
đóng góp | đgt. Góp vào việc chung: đóng góp nhiều công sức o đóng góp nhiều công sức quý giá. |
đóng góp | đgt Góp phần của mình vào một việc chung: Không đóng góp tiền thì đóng góp công sức; Vấn đề là thừa nhận mục tiêu, đóng góp cho nó (TrBĐằng). |
đóng góp | đg. Góp tiền, gạo, công sức của mình vào một việc chung. |
đóng góp | Nói chung về những phần mình phải góp vào việc quan, việc làng v.v.: Đóng góp việc làng. |
Vì cần phải đóng góp với anh nên nàng cũng bán luôn hơn mẫu ruộng , cả cái của mà mẹ nàng đã chia cho và tậu thêm cho bằng món tiền cưới nàng. |
Nếu có chu toàn được bổn phận với vợ con , với gia đình thì mới có thể đóng góp được cho đời sau. |
Nhưng những việc căng thẳng như đóng góp giỗ tết ma chay hoặc sự xích mích trong gia đình , chị thường là người im lặng từ đầu đến cuối. |
Nhưng mọi sự bàn bạc anh chỉ đóng góp ý kiến nhận xét và biện pháp nên thế này , thế kia cho tốt hơn , không bao giờ ”biểu quyết“. |
Hàng chục năm nay nó không có sản phẩm gì đóng góp cho Nhà nước ngoài mấy tấn lợn , dăm trăm con gà , vài chục tạ chuối tiêu , mươi lăm tạ đậu xanh , ít lạc , ít đậu nành... với nó là to , nhưng chỉ đủ làm ”gia vị“ cho các cuộc liên hoan , có ra tấm ra món gì đâu. |
đóng góp tre , rào kẻ đê , làm trường cấp ba , bệnh viện , họp hành... cái gì nó cũng có. |
* Từ tham khảo:
- đóng khung
- đóng kịch
- đóng kiềng
- đóng meo
- đóng sòng đgt Trụ lại, nằm ì một nơi: Cả tháng nay, đóng sòng ở nhà
- đóng thấp thì bão, đóng cao thì lụt