đóng cửa bảo nhau | Chỉ ra cho nhau những khuyết điểm, sai sót, trong phạm vi nội bộ, không nói rộng ra ngoài, hoặc làm to chuyện, làm ầm ĩ. |
Điều này có nghĩa là HĐXX đồng tình với cách xử lý mang tính dđóng cửa bảo nhau, dĩ hòa vi quý mà có lẽ kết quả sẽ không được công bố. |
Không cãi nhau trước mặt người khác Người ta vẫn thường nói dù có xảy ra bất cứ điều gì thì vợ chồng nên ở trong nhà dđóng cửa bảo nhau. |
Đấy nhé , hai vợ chồng dù là sống chung với bố mẹ đằng nội hay ở riêng kín đáo đi chăng nữa , có việc gì cũng nên dđóng cửa bảo nhau, tuyệt đối không được vạch áo cho người xem lưng , không được trong nhà chưa tỏ , ngoài ngõ đã tường. |
Trong gia đình , có những chuyện mà vợ chồng chỉ nên dđóng cửa bảo nhauvì không ai có thể giúp được chúng tôi tốt hơn bằng chính mình cả. |
* Từ tham khảo:
- đóng dấu
- đóng đô
- đóng góp
- đóng khố
- đóng khung
- đóng kịch