đóng dấu | đt. C/g. Đóng mộc, ấn cái mộc có mực vào giấy-tờ để hợp-pháp-hoá giấy-tờ ấy. |
đóng dấu | dt. Bệnh dịch của lợn, có triệu trứng đỏ bầm từng đám trên da. |
đóng dấu | đgt ấn mạnh con dấu lên mặt giấy để chứng nhận: Đóng dấu vào giấy thông hành. |
đóng dấu | tt Nói bệnh của lợn có vết đỏ ở da: Vì lợn đóng dấu, không nên ăn thịt. |
Các bác làm cục hải quan Sarawak rất dễ chịu , chỉ nhìn hộ chiếu của tôi rồi cho đi mà không đóng dấu nhập cảnh. |
Về đến nhà , tôi với Kalden tự mình in ra một cái tương tự , dán ảnh mình lên , rồi mượn con dấu của người quen của bố Kalden đóng dấu vào như thật. |
Hai ngọn bấc lép bép nổ , rụng tàn đèn xuống tập giấy bản đóng dấu son ty Niết. |
Má em đã tuyệt vọng bỏ đi và… chìm xuống đáy biến cùng với đứa cháu ngoại của mình ! Sự việc ấy đã đóng dấu sắt nung đỏ vào tâm hồn em và nó giải thích sự căm ghét hành vi phản bội đến cực đoan của em trong suốt cuộc đời. |
Vua Hán nghe tin Tân chết , gửi cho vương (Sĩ Nhiếp) bức thư có đóng dấu ấn nói rằng : "Giao Châu ở cõi xa , một dải sông biển ở phía nam , ơn trên không truyền đến , nghĩa dưới bị nghẽn tắc , thế mà nghịch tặc Lưu Biểu lại sai Lại Cung dòm ngó đất Nam89 , nay cho khanh làm Tuy Nam trung lang tướng trông coi bảy quận , lĩnh Thái thú Giao Châu như cũ". |
Hạ lệnh rằng : Khi sai phái thuộc hạ dưới quyền , đều phải cấp giấy tờ có đóng dấu phải ký họ tên quan phụ trách và ghi rõ số người đi là bao nhiêu , đến chỗ nào , làm việc gì , hạn định ngày nào phải về dinh , không được đi lại tự do. |
* Từ tham khảo:
- đóng góp
- đóng khố
- đóng khung
- đóng kịch
- đóng kiềng
- đóng meo