đóng khố | đt. Vận miếng vải để che hạ-bộ: Nhiều người Thượng còn đóng khố. |
đóng khố | đgt. (Đàn ông) quấn mảnh vải và có dây thắt ngang, đủ để che kín bộ phận sinh dục. |
đóng khố | đgt Dùng khố thay quần: Quốc Toản cởi trần, đóng khố (NgHTưởng). |
đóng khố | Lấy dây lưng quấn cho kín hạ-bộ. |
An thấy Chinh đêm nào cũng về thật khuya , tập quen đóng khố , nói tiếng Thượng , tò mò tra vấn mãi mà Chinh không chịu nói. |
Cả bốn người gồm Tuyết , Đá , Uy và Chinh đều đóng khố theo cách người Thượng , thân thể đen màu bồ hóng. |
Toán người Thượng cứ việc đóng khố. |
Cha tôi đóng khố , ở lẫn với dân Lào. |
Mai thị thấy người đó đóng khố , mình mẩy lấm láp thì thương hại , hỏi thăm mấy câu rồi lấy mấy miếng trầu trong cơi vàng đem cho. |
Kooshi lúc nào cũng cởi trần đóng khố. |
* Từ tham khảo:
- đóng kịch
- đóng kiềng
- đóng meo
- đóng sòng đgt Trụ lại, nằm ì một nơi: Cả tháng nay, đóng sòng ở nhà
- đóng thấp thì bão, đóng cao thì lụt
- đóng trăng